Tên một số động vật sử dụng Hán-Việt, có kèm theo chữ Hán và chữ Nôm tương ứng.
Hán-Việt và chữ Hán | Nôm |
---|---|
quy 龜 | rùa 𧒌 |
ngư 魚 | cá 个 |
long 龍 | rồng 蠬 |
ngưu 牛 | trâu 𤛠 |
mã 馬 | ngựa 馭 |
tượng 象 | voi 㺔 |
miêu 貓 | mèo 猫 |
viên 猿 | vượn 𤢥 |
hầu 猴 | khỉ 𤠲 |
trư 豬 | lợn 𤞼 |
hồ 狐 | cáo 𤞺 |
dương 羊 | dê 羝 |
hùng 熊 | gấu 𤠰 |
kê 雞 | gà 𪃿 |
khuyển 犬 | chó 㹥 |
hồ điệp 蝴蝶 | bươm bướm 𧊉𧊉 |
lang đường 螂螳 | bọ ngựa 𧐾馭 |
lộc 鹿 | hươu 㹯 |
biển bức 蝙蝠 | con dơi 𡥵蛦 |