Tên một số động vật sử dụng Hán-Việt, có kèm theo chữ Hán và chữ Nôm tương…
Học ngôn ngữ
Mẹo 1: Nội động từ (Tự động từ) Ngoài động từ (Tha động từ) 汚よごれる 汚れます 汚よごす 汚します 外はずれる 外れます…
Đối với những người mới học hoặc chưa thành thạo tiếng Nhật, việc đọc các văn bản…
Bài viết này đang được viết và cập nhật, do vậy thông tin có trong bài viết…
これ【此・此れ・是・是れ・之・之れ・惟・維】 あれ【彼・彼れ】 それ【其れ】 どれ【何れ】 この 【斯の・此の】 あの 【彼の】 その 【其の】 どの【何の】
Dưới đây sẽ là những hướng dẫn (được đơn giản hóa) để cài đặt phông (font) chữ…
Tiếng Nhật hiện đại sử dụng 4 loại chữ là hiragana (Kanji:平仮名; Hán-Việt: bình giả danh), katakana…
Xe cấp cứu trong tiếng Nhật là kyūkyūsha (きゅうきゅうしゃ) có chữ Kanji là 救急車 (âm Hán-Việt: cứu…
Cuộc thi sáng tạo kanji lần thứ 14 (第14回 創作漢字コンテスト), có một tác phẩm đạt giải cao…
Hán văn 數目 一、二、三、四、五、六、七、八、九、十。十一、十二、十三、十四、十五、十六、十七、十八、十九、二十。三十、四十、五十、九十。一百、三百。千、萬、億、兆、秭。 Phiên âm Hán-Việt Số mục Nhất, nhị, tam, tứ, ngũ, lục, thất, bát,…