Nội động từngoại động từ trong ngữ cảnh tiếng Nhật còn được gọi là tự động từtha động từ.

Nội động từ (tiếng Nhật: “jidōshi” 自動詞 (じどうし), phiên âm Hán-Việt: tự động từ) là động từ mà không có tân ngữ trực tiếp đi kèm. Chủ ngữ là đối tượng duy nhất của hành động hay tình trạng được nhắc đến bởi động từ.

Ngoại động từ (tiếng Nhật: “tadōshi” 他動詞 (たどうし), phiên âm Hán-Việt: tha động từ) là động từ đòi hỏi có một tân ngữ trực tiếp đi kèm. Tân ngữ ở đây là người hoặc vật, là đối tượng hướng tới của hành động.

Luôn là nội động từ

く, はたらく, すわる, ぬ, く, v.v..

Luôn là ngoại động từ

む, べる, む, あげる, う, v.v..

Động từ có cả 2 dạng

Tự động từTha động từ
ける
まるめる
うごうごかす
まるめる
つきますうけます
える
わるえる
なおなお
はじまるはじめる
ちるとす
こえる
える
くなるくす
つかるつける
まるめる
れる
かす
ける
える
こわれるこわ
なおなお
とどとどける
がるげる
がるげる
えるやす
らす
つづつづける
たすかるたすける
まわまわ
がるげる
れる
あつまるあつめる
ならならべる
こぼれるこぼ
れる
れる
えるやす
れる
はずれるはず
れる
そろそろえる
すすすすめる
ませる
ごす
まるめる
まるめる
ながれるなが
たおれるたお
やぶれるやぶ
かわかわかす
えるやす
あたたまるあたためる
めるます
よごれるよご
きるこす
剥ける剥く
まれる
びるばす
つかまるつかまえる
げる
かせる
りるろす
そだそだてる
たるてる
もうかるもうける
つたわるつたえる
びるばす
かくれるかく
れるらす
Bảng các tự động từ và tha động từ tương ứng.

Được phân loại:

Được gắn thẻ: