Hãy cùng tìm hiểu về một số từ vựng tiếng Nhật thú vị chứa hậu tố 屋 trong bài viết này.

  1. にく – cửa hàng thịt; tiệm bán thịt
  2. さか – cửa hàng rượu; cửa hàng bán đồ uống
  3. 寿 – cửa hàng sushi; quán sushi
  4. ほん – cửa hàng sách; tiệm sách
  5. しゅう – cửa hàng sửa chữa; tiệm sửa chữa
  6. ざか – quán bar kiểu Nhật; nơi bạn có thể uống rượu và ăn đồ ăn nhẹ
  7. たたみ – người làm đồ thảm tatami hoặc cửa hàng sản xuất đồ thảm tatami
  8. はな – cửa hàng hoa; tiệm hoa
  9. くるま – tiệm xe hơi; cửa hàng ô tô
  10. ようふく – cửa hàng quần áo; cửa hàng thời trang
  11. – cửa hàng nội thất; cửa hàng đồ gỗ
  12. – cửa hàng bánh kẹo; tiệm bánh
  13. しち – cửa hàng đồ cầm đồ; tiệm đồ cầm đồ
  14. くすり – hiệu thuốc; cửa hàng thuốc
  15. もの – cửa hàng kimono; tiệm kimono
  16. せんたく – tiệm giặt ủi; dịch vụ giặt là
  17. でん – cửa hàng bán đồ điện
  18. かぎ – cửa hàng khóa; thợ làm khóa
  19. – thợ lợp mái nhà
  20. – buồng; căn phòng
  21. おお – căn phòng lớn; phòng sinh hoạt chung
  22. – căn phòng nhỏ
  23. – người bán rau quả; cửa hàng rau quả

Được phân loại:

Được gắn thẻ: