Phụ nữ đại diện cho một nửa của thế giới này, với vẻ đẹp tinh tế luôn thu hút ánh nhìn. Trong tiếng Anh hay bất cứ ngôn ngữ nào khác, đều có những từ ngữ để miêu tả những đặc điểm nổi bật và sự cuốn hút của phụ nữ. Trong bài viết này, hãy cùng mình khám phá những tính từ để miêu tả để miêu tả vẻ đẹp của họ, từ tâm hồn đến ngoại hình.

Lưu ý: Dữ liệu trong cột IPA (BrE) và IPA (NAmE) của bảng bên dưới đã được tham khảo từ trang Oxford Learner’s Dictionaries.

TừIPA (BrE)IPA (NAmE)Nghĩa tiếng Việt
adorable/əˈdɔːrəbl//əˈdɔːrəbl/yêu kiều, đáng yêu
alluring/əˈlʊərɪŋ//əˈlʊrɪŋ/hấp dẫn, cuốn hút
attractive/əˈtræktɪv//əˈtræktɪv/lôi cuốn, hấp dẫn
beautiful/ˈbjuːtɪfl//ˈbjuːtɪfl/đẹp
benevolent/bəˈnevələnt//bəˈnevələnt/nhân ái
capable/ˈkeɪpəbl//ˈkeɪpəbl/đảm đang
charming/ˈtʃɑːmɪŋ//ˈʧɑːrmɪŋ/quyến rũ, thu hút
compliant/kəmˈplaɪənt//kəmˈplaɪənt/mềm mỏng, yêu chiều, phục tùng
elegant/ˈelɪɡənt//ˈelɪɡənt/thanh lịch, tao nhã
exquisite/ɪkˈskwɪzɪt/
/ˈekskwɪzɪt/
/ɪkˈskwɪzɪt/
/ˈekskwɪzɪt/
tinh tế, trang nhã
faithful/ˈfeɪθfl//ˈfeɪθfl/thủy chung
fascinating/ˈfæsɪneɪtɪŋ//ˈfæsɪneɪtɪŋ/hấp dẫn, lôi cuốn
graceful/ˈɡreɪsfl//ˈɡreɪsfl/duyên dáng, yêu kiều
gorgeous/ˈɡɔːdʒəs//ˈɡɔːrdʒəs/lộng lẫy, tuyệt đẹp
industrious/ɪnˈdʌstriəs//ɪnˈdʌstriəs/cần cù
lovely/ˈlʌvli//ˈlʌvli/đáng yêu
elegance/ˈelɪɡəns//ˈelɪɡəns/yêu kiều, duyên dáng
painstaking/ˈpeɪnzteɪkɪŋ//ˈpeɪnzteɪkɪŋ/chịu khó
radiant/ˈreɪdiənt//ˈreɪdiənt/tỏa sáng, tươi tắn
resilient/rɪˈzɪliənt//rɪˈzɪliənt/kiên cường
resourceful/rɪˈsɔːsfl/
/rɪˈzɔːsfl/
/rɪˈsɔːrsfl/tháo vát
sacrificial/ˌsækrɪˈfɪʃl//ˌsækrɪˈfɪʃl/hi sinh
sensitive/ˈsensətɪv//ˈsensətɪv/nhạy cảm
soothing/ˈsuːðɪŋ//ˈsuːðɪŋ/nhẹ nhàng, dịu dàng
striking/ˈstraɪkɪŋ//ˈstraɪkɪŋ/nổi bật, thu hút sự chú ý
stunning/ˈstʌnɪŋ//ˈstʌnɪŋ/lộng lẫy, ngoạn mục
thrifty/ˈθrɪfti//ˈθrɪfti/tằn tiện, tiết kiệm
tidy/ˈtaɪdi//ˈtaɪdi/ngăn nắp, gọn gàng
virtuous/ˈvɜːtʃuəs//ˈvɜːrtʃuəs/đức hạnh
Bảng các tính từ miêu tả về phụ nữ.

Được phân loại:

Được gắn thẻ: