Mẹo 1:

  • (Thể từ điển) Nếu kết thúc bằng す thì là ngoại động từ.
  • (Thể lịch sự ます) Nếu trước ます là し => nó là ngoại động từ, ngược lại là nội động từ.
Nội động từ (Tự động từ)Ngoài động từ (Tha động từ)
よごれる 汚れますよごす 汚します
はずれる 外れますはずす 外します
える 消えますす 消します

Mẹo 2:

  • (Thể từ điển) Nếu trước không す, trước る là âm え, thì là ngoại động từ.
  • (Thể lịch sự ます) Nếu trước không có し, trước ます là âm え => ngoại động từ.
Nội động từ (Tự động từ)Ngoài động từ (Tha động từ)
く 開きますける 開けます
まる 閉まりますめる 閉めます
く 付きますける 付けます

Bất quy tắc (ngược lại với mẹo thứ 2)

Nội động từ (Tự động từ)Ngoài động từ (Tha động từ)
れる 売れまする 売ります
ける 焼けますく 焼きます
れる 折れまする 折ります

Categorized in: