Bắt đầu bài viết với 1 ví dụ.

Để truy cập trang google.com, bạn mở hộp thoại Run lên và gõ với cú pháp như sau:

hh http://google.com

Bạn cũng có thể gõ lệnh này trong Command Prompt hoặc Terminal nha.

Lệnh hh http://google.com sẽ khởi chạy hh.exe, đây là HTML Help Executable Program (tạm dịch: Chương trình thực thị trợ giúp HTML) của Microsoft. Khi bạn chạy lệnh này, nó sẽ mở trình duyệt web và điều hướng đến URL được chỉ định sau hh là http://google.com.

Chương trình này trước đây được tạo ra để hiển thị nội dung trợ giúp cho các ứng dụng Windows (ngày xưa, mạng Internet khó truy cập nên thường tập tin help (.chm) được cài sẵn trên máy). Engine HTML chạy bên dưới vốn dĩ là của Internet Explorer nên khi chạy các website hiện đại sẽ xảy ra lỗi (có thể ít hoặc rất nhiều lỗi).


Tìm hiểu thêm về HTML Help Executable Program

Lệnh hh.exe có dạng tổng quát như sau:

hh [option] {filename | URL | #alink | ::alink | -mapid number hhctrl.ocx}

Trong đó:

  • option: Các tùy chọn cho lệnh. Có thể là /ms-its, /ms-itss, /italics, /popup, /index, /shortcuts, /annotation, /related_topics, /info_types, /navigation_pane, /button_sync, /button_jump1, /button_jump2, /button_zoom, /button_back, /button_options, /button_print, /button_find, /button_browse_fwd, /button_browse_bck, /button_stop, /button_refresh, /button_home, /button_forward, /button_back, /button_options, /button_print, /button_find, /button_browse_fwd, /button_browse_bck, /button_stop, /button_refresh, /button_home, /button_forward, /button_back.
  • filename: Tên của tập tin trợ giúp HTML (.chm) hoặc tập tin trợ giúp HTML đã biên dịch (.col) mà bạn muốn mở.
  • URL: URL của trang web mà bạn muốn mở.
  • alink: Tên của một liên kết ALINK trong tệp trợ giúp.
  • ::alink: Tên của một liên kết KLINK trong tệp trợ giúp.
  • -mapid number hhctrl.ocx: Số mapid của một chủ đề trong tập tin trợ giúp và tên của tập tin .ocx.

Xem thêm:

Được phân loại:

Được gắn thẻ:

,