“Độc giả” mới là từ đúng, nó là một từ ghép Hán-Việt. Vậy “độc giả” có nghĩa là người đọc. Theo Từ điển Tiếng Việt của GS. Hoàng Phê, “độc giả” là người đọc sách báo, trong quan hệ với…
Khi học bất kỳ ngôn ngữ nào đi chăng nữa, thường là các câu chào hỏi sẽ được học đầu tiên. Và với Nhật Bản, một quốc gia nổi tiếng coi trọng lễ nghi trong văn hóa ứng xử, việc…
Biểu thức chính quy (tiếng Anh: regular expression, viết tắt: regexp, regex hay regxp) là một chuỗi miêu tả một bộ các chuỗi khác, theo những quy tắc cú pháp nhất định. Chúng cho phép chúng ta tìm kiếm, so khớp và xử…
Hãy cùng tìm hiểu về một số từ vựng tiếng Nhật thú vị chứa hậu tố 屋 trong bài viết này.
Phụ nữ đại diện cho một nửa của thế giới này, với vẻ đẹp tinh tế luôn thu hút ánh nhìn. Trong tiếng Anh hay bất cứ ngôn ngữ nào khác, đều có những từ ngữ để miêu tả những…
Bài viết này sẽ hướng dẫn cách nói năm, tháng, ngày, giờ, v.v. trong tiếng Nhật. Mình sẽ sử dụng chữ Hán để ghi số đếm, bởi vì chúng có liên quan đến cách phát âm. Tuy nhiên, trong thực…
Để đếm số tầng của một tòa nhà trong tiếng Nhật, chúng ta sẽ sử dụng “階” (On’yomi: カイ, Kun’yomi: きざはし, Hán-Việt: giai). Đếm số tầng trên mặt đất Để đếm số tầng hầm, dưới mặt đất Thêm 地ち下か vào…
Bài viết này liệt kê 100 từ láy thông dụng trong tiếng Nhật. Lưu ý, thứ tự của các từ láy được liệt kê là ngẫu nhiên, không phản ánh theo mức độ thông dụng.
Hiến binh, tiếng lóng gọi nôm na là sen đầm là một tổ chức an ninh quân sự hoặc bán quân sự riêng biệt với lực lượng cảnh sát dân sự, được giao nhiệm vụ thi hành pháp luật trong phạm…
Những chữ Kanji dùng để đặt tên cho người Nhật được gọi là jinmeiyō kanji (人名用漢字, Hán-Việt: Nhân danh dụng Hán tự). Danh sách được chia thành 2 phần: 633 chữ Kanji không thuộc danh sách jōyō kanji 丑 丞…