Dưới đây là danh sách những từ Hán-Việt về màu sắc, bao gồm chữ Hán, phiên âm Hán-Việt, nghĩa tiếng Việt và ghi chú.
Hán tự | Hán-Việt | Nghĩa tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
青 | thanh | xanh | “Xanh” là cách đọc Việt hoá của chữ Hán “thanh” tức là màu xanh. Tiếng Hán sau này phân biệt màu xanh ra thành “lục” và “lam”, còn tiếng Việt thì phân thành xanh lá, xanh dương,… |
黃 | hoàng, huỳnh | vàng | “Vàng” là âm Hán-Việt cổ của chữ “hoàng” tức là màu vàng. |
赤 | thích, xích | đỏ | |
白 | bạch | trắng | |
黑 | hắc | đen | |
藍 | lam | chàm | |
紫 | tử | tía | “Tía” là cách đọc Việt hoá của chữ Hán “tử” nghĩa là màu tím. Ví dụ: tử ngoại, tử đinh hương,… |
紅 | hồng | hồng |