CODE GIẢI THÍCH Trong đoạn code C này, chương trình thực hiện tính tổng các số nguyên từ 1 đến một số nguyên dương n do người dùng nhập vào. Cùng phân tích từng phần: Khai báo thư viện Khai…
Danh sách phát chính: https://iptv-org.github.io/iptv/index.m3u Danh sách phát M3U theo từng danh mục Danh mục Liên kết Animation (hoạt hình) https://iptv-org.github.io/iptv/categories/animation.m3u Auto (tự động) https://iptv-org.github.io/iptv/categories/auto.m3u Business (kinh doanh) https://iptv-org.github.io/iptv/categories/business.m3u Classic (cổ điển) https://iptv-org.github.io/iptv/categories/classic.m3u Comedy (hài kịch) https://iptv-org.github.io/iptv/categories/comedy.m3u Cooking (nấu ăn)…
Đây là đoạn code C++ trong thư viện GNSSTK, ứng dụng thuyết tương đối rộng và hẹp và dùng để tính sự chênh lệch thời gian giữa vệ tinh GPS và đồng hồ trên Trái Đất, gây ra bởi sự…
Tên một số động vật sử dụng Hán-Việt, có kèm theo chữ Hán và chữ Nôm tương ứng. Hán-Việt và chữ Hán Nôm quy 龜 rùa 𧒌 ngư 魚 cá 个 long 龍 rồng 蠬 ngưu 牛 trâu 𤛠 mã…
Nguyên lý phát và thu thanh trên sóng AM a) Khái niệm về tín hiệu âm tần (Audio) Tín hiệu âm tần là tín hiệu của sóng âm thanh sau khi được đổi thành tín hiệu điện thông qua Micro….
Mẹo 1: Nội động từ (Tự động từ) Ngoài động từ (Tha động từ) 汚よごれる 汚れます 汚よごす 汚します 外はずれる 外れます 外はずす 外します 消きえる 消えます 消けす 消します Mẹo 2: Nội động từ (Tự động từ) Ngoài động từ (Tha động từ) 開あく 開きます 開あける 開けます 閉しまる 閉まります 閉しめる 閉めます 付つく 付きます 付つける 付けます…
Hướng dẫn cơ bản Tạo 1 thư mục có tên webdav trong /mnt Cài đặt davfs2 Tiến hành Mount Lúc này bạn nhớ nhập vào user và mật khẩu của kết nối webdav để có thể mount thành công Để…
Đối với những người mới học hoặc chưa thành thạo tiếng Nhật, việc đọc các văn bản chứa nhiều kanji có thể là một thử thách lớn. Để giải quyết vấn đề này, mình xin giới thiệu một công cụ…
Bài viết này đang được viết và cập nhật, do vậy thông tin có trong bài viết sẽ có nhiều sai sót. Sơ lược Tiếng Nhật có một cấu trúc ngữ pháp khá phức tạp và khác biệt so với…
Redis là một cơ sở dữ liệu phân tán trong bộ nhớ, được sử dụng như một cơ sở dữ liệu đệm lưu dữ liệu dạng cặp khóa-giá trị (key-value cache) thông qua các message broker trong bộ nhớ, trong…