TP. Hồ Chí Minh (Hán-Nôm: 城庯胡志明) là một thành phố đầy sôi động và hiện đại tại Việt Nam. Ngoài tên chính thức, thành phố này vẫn thường được gọi bằng cái tên cũ là Sài Gòn (Hán-Nôm: 柴棍). Trong bài viết này, hãy cùng mình tìm hiểu tên gọi của các quận, huyện, phường và xã tại TP. Hồ Chí Minh trong tiếng Nhật.

Lưu ý: Tên gọi trong tiếng Việt sẽ được ghi bằng cả 2 loại chữ là Latinh và Hán-Nôm.

Tên gọi các quận

Tiếng ViệtTiếng NhậtTiếng Nhật (Kanji)
Quận 1 郡𠬠 hay Quận Nhất 郡一1区 (ホーチミン市)
Quận 3 郡𠀧3区 (ホーチミン市)
Quận 4 郡𦊚4区 (ホーチミン市)
Quận 5 郡𠄼5区 (ホーチミン市)
Quận 6 郡𦒹6区 (ホーチミン市)
Quận 7 郡𠤩7区 (ホーチミン市)
Quận 8 郡𠔭8区 (ホーチミン市)
Quận 10 郡𨒒10区 (ホーチミン市)
Quận 11 郡𨒒𠬠11区 (ホーチミン市)
Quận 12 郡𨒒𠄩12区 (ホーチミン市)
Quận Bình Tân 郡平新ビンタン区平新
Quận Bình Thạnh 郡平盛ビンタイン区平盛
Quận Gò Vấp ゴーヴァップ区
Quận Phú Nhuận フーニャン区
Quận Tân Bình タンビン区
Quận Tân Phú 郡新富タンフー区新富
Thành phố Thủ Đức 庯守トゥドゥック市守徳市
Huyện Bình Chánh ビンチャイン県平政
Huyện Cần Giờ カンゾ県
Huyện Củ Chi クチ県
Huyện Hóc Môn ホクモン県
Huyện Nhà Bè 𦨭ニャベ県
Bảng tên gọi các quận trong tiếng Nhật.

Tên gọi các phường, xã

Quận 1 𠬠

Tiếng ViệtTiếng NhậtGhi chú
Bến Nghé 𡔖犧ベンゲーPhường
Bến Thành 𡔖城ベンタインPhường
Cô Giang 姑江コザンPhường
Cầu Kho 梂庫カウコPhường
Cầu Ông Lãnh 梂翁領カウオンランPhường
Đa Kao 多高ダカオPhường
Nguyễn Thái Bình 阮太平グエンタイビンPhường
Nguyễn Cư Trinh 阮居楨グエンクーチンPhường
Ngũ Lão 范五老ファムグーラオPhường
Tân Định 新定タンディンPhường
Bảng tên gọi các phường của quận 1 trong tiếng Nhật.

Quận Bình Tân 郡平新

Tiếng ViệtTiếng NhậtGhi chú
Bình Hưng Hòa 平興和ビンフンホアPhường
Bình Hưng Hòa A 平興和AビンフンホアAPhường
Bình Hưng Hòa B 平興和BビンフンホアBPhường
Bình Trị Đông 平治東ビンチドンPhường
Bình Trị Đông A 平治東AビンチドンAPhường
Bình Trị Đông B 平治東BビンチドンBPhường
Tân Tạo 新造タンタオPhường
Tân Tạo A 新造AタンタオAPhường
An Lạc 安樂アンラックPhường
An Lạc A 安樂AアンラックAPhường
Bảng tên gọi các phường của quận Bình Tân trong tiếng Nhật.

Quận Tân Bình 郡新

Tiếng ViệtTiếng NhậtGhi chú
Phường
Bảng tên gọi các phường của quận Tân Bình trong tiếng Nhật.

Quận Tân Phú 郡新富

Tiếng ViệtTiếng NhậtGhi chú
Tân Sơn Nhì 新山二タンソンニーPhường
Tây Thạnh 西盛タイタインPhường
Sơn Kì 山奇ソンキPhường
Tân Quý 新貴タンクイPhường
Tân Thành 新成タンタインPhường
Phú Thọ Hoà 富壽和フートホアPhường
Phú Thạnh 富盛フータインPhường
Phú Trung 富中フーチュンPhường
Hoà Thạnh 和盛ホアタインPhường
Hiệp Tân 協新ヒエップタンPhường
Tân Thới Hòa 新泰和タントイホアPhường
Bảng tên gọi các phường của quận Tân Phú trong tiếng Nhật.

Thành phố Thủ Đức 城庯守德

Tiếng ViệtTiếng NhậtGhi chú
An Lợi Đông 安利東アンロイドンPhường
An Khánh 安慶アンカインPhường
An Phú 安富アンフーPhường
Bình Chiểu 平沼ビンチエウPhường
Bình Thọ 平寿ビントーPhường
Bình Trưng Đông 平征東ビンチュンドンPhường
Bình Trưng Tây 平征西ビンチュンタイPhường
Cát Lái 吉來カットライPhường
Hiệp Bình Chánh 合平正ヒエップビンチャインPhường
Hiệp Bình Phước 合平福ヒエップビンフオックPhường
Hiệp Phú 合富ヒエップフーPhường
Linh Chiểu 靈沼リンチエウPhường
Linh Đông 靈東リンドンPhường
Linh Tây 靈西リンタイPhường
Linh Trung 靈中リンチュンPhường
Linh Xuân 靈春リンスアンPhường
Long Bình 隆平ロンビンPhường
Long Phước 隆福ロンフオックPhường
Long Thạnh Mỹ 隆盛美ロンタインミーPhường
Long Trường 隆長ロンチュオンPhường
Phú Hữu 富有フーフーPhường
Phước Bình 福平フオックビンPhường
Phước Long A 福隆AフオックロンAPhường
Phước Long B 福隆BフオックロンBPhường
Tam Bình 三平タムビンPhường
Tam Phú 三富タムフーPhường
Tân Phú 新富タンフーPhường
Tăng Nhơn Phú A 增仁富AタンノンフーAPhường
Tăng Nhơn Phú B 增仁富BタンノンフーBPhường
Thạnh Mỹ Lợi 盛美利タインミーロイPhường
Thảo Điền 草田タオディエンPhường
Thủ Thiêm 首添トゥーティエムPhường
Trường Thạnh 長盛チュオンタインPhường
Trường Thọ 長寿チュオントーPhường
Bảng tên gọi các phường của thành phố Thủ Đức trong tiếng Nhật.

Huyện Bình Chánh 縣平政

Tiếng ViệtTiếng NhậtGhi chú
Tân Túc 新足タントゥクThị trấn 市鎮
An Phú Tây 西アンフータイ
Bình Chánh 平政ビンチャイン
Bình Hưng 平興ビンフン
Bình Lợi 平利ビンロイ
Đa Phước 多福ダーフオック
Hưng Long 興隆フンロン
Lê Minh Xuân レミンスアン
Phạm Văn Hai 𠄩ファムヴァンハイ
Phong Phú 豐富フオンフー
Hiệp Phước 歸德ヒエップフオック
Tân Kiên 新堅タンキエン
Tân Nhựt 新日タンニュット
Tân Quý Tây 西タンクイタイ
Vĩnh Lộc A 永祿AヴィンロックA
Vĩnh Lộc B 永祿BヴィンロックB
Bảng tên gọi các xã, thị trấn của huyện Bình Chánh trong tiếng Nhật.

Huyện Cần Giờ 縣芹蒢

Tiếng ViệtTiếng NhậtGhi chú
Cần Thạnh 芹盛カンタインThị trấn 市鎮
An Thới Đôngアントイドン
Bình Khánh 平慶ビンカイン
Long Hòa 隆和ロンホア
Lý Nhơn リニョン
Tam Thôn Hiệp 三村協タムトンヒエップ
Thạnh An 盛タインアン
Bảng tên gọi các xã, thị trấn của huyện Cần Giờ trong tiếng Nhật.

Được phân loại:

Được gắn thẻ: