Thông tin về chữ Hán 學
- Tổng nét: 8
- Bộ: tử 子
- Âm Hán-Việt: học
- Âm Nôm: học, hục
- Âm Pinyin: xué ㄒㄩㄝˊ
- Âm Nhật (on’yomi): ガク (gaku)
- Âm Nhật (kun’yomi): まな.ぶ (mana.bu)
- Âm Hàn: 학 (hak)
- Âm Quảng Đông: hok6
Từ ghép | Ý nghĩa | Thông tin bổ sung |
---|---|---|
“tiểu học” 小學 | ||
“trung học” 中學 | Bậc học ở khoảng giữa tiểu học và đại học. | |
“đại học” 大學 | ||
“khoa học” 科學 | ||
“vô học” 無學 | ||
“hữu học” 有學 | ||
“học đường” 學堂 | ||
“học hiệu” 學校 | ||
“học thuật” 學術 | ||
“học thuyết” 學說 | ||
“học vấn” 學問 | ||
“học vị” 學位 | ||
“học viện” 學院 | ||
“học bạ” 學簿 | Cuốn sổ ghi rõ việc học tập của học sinh ở nhà trường. | |
“học bổng” 學俸 | Số tiền do cơ quan nhà nước hoặc một tổ chức cấp cho học sinh, sinh viên để theo đuổi việc học. | |
“học lực” 學力 | 1. Trình độ học tập nghiên cứu đã đạt được. 2. Sức học. | |
“học phí” 學費 | 1. Tiền tiêu dùng vào việc học tập. 2. Tiền học sinh nộp cho trường học để theo học ở đó. | |
“học sinh” 學生 | Người đi học | |
“học tập” 學習 | Học hỏi và làm cho sự học được tiến bộ. | |
“học kì” 學期 | 1. Thời gian học tập ấn định cho từng bậc học. 2. Kì hạn học phân chia trong năm, thường là hai học kì. | Bổ sung cho nghĩa thứ 2: “đệ nhất học kì” 第一學期, “đệ nhị học kì” 第二學期 |
“khuyến học” 勸學 | Khuyên nhủ, thúc đẩy việc học hành. | |
“nhập học” 入學 | Bắt đầu tới trường để học. | |
“du học” 遊學 | ||
“lưu học sinh” 畱學生 | ||
“số học” 數學 | ||
“vật lý học” 物理學 | Ngành nghiên cứu về cái lẽ của mọi vật, về tính chất và sự vận động, biến hoá của mọi vật. | |
“xã hội học” 社會學 | Môn học nghiên cứu về mọi sự sinh hoạt chung của loài người trong cuộc sống. | |
“toán học” 算學 | Môn học về số lượng và thứ tự các số. | |
“văn học” 文學 | Việc nghiên cứu, tìm hiểu văn chương | |
“y học” 醫學 | Ngành học tập nghiên cứu về cách chữa trị bệnh tật. | |
“triết học” 哲學 |
- Shinjitai (新字体; Hán-Việt: tân tự thể) của chữ 學 là 学
- Giản thể của chữ 學 là 学
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Tiếng Nhật | Tiếng Hàn |
---|---|---|---|
“tiểu học” 小學 | 大學 (giản thể: 小学) | 小学 (しょうがく) | |
“trung học” 中學 | 中學 (giản thể: 中学) | 中学 (ちゅうがく) | |
“đại học” 大學 | 大學 (giản thể: 大学) | 大学 (だいがく) | |
“khoa học” 科學 | 科學 (giản thể: 科学) | 科学 (かがく) | |
“vô học” 無學 | 無学 | ||
“hữu học” 有學 | |||
“học đường” 學堂 | 学堂 | ||
“học hiệu” 學校 | 学校 (がっこう) | ||
“học thuật” 學術 | |||
“học thuyết” 學說 | |||
“học vấn” 學問 | |||
“học vị” 學位 | |||
“học viện” 學院 | |||
“học bạ” 學簿 | |||
“học bổng” 學俸 | |||
“học lực” 學力 | |||
“học phí” 學費 | |||
“học sinh” 學生 | 学生 (がくせい) | ||
“học tập” 學習 | 学習 | ||
“học kì” 學期 | |||
“khuyến học” 勸學 | |||
“nhập học” 入學 | |||
“du học” 遊學 | |||
“lưu học sinh” 畱學生 | |||
“số học” 數學 | 数学 (すがく) | ||
“vật lý học” 物理學 | 物理学 | ||
“xã hội học” 社會學 | 社会学 (しゃかいがく) | ||
“toán học” 算學 | |||
“văn học” 文學 | 文学 (ぶんがく) | ||
“y học” 醫學 | 医学 (いがく) | ||
“triết học” 哲學 |