Đây là danh sách mà mình tổng hợp về tên gọi của những nước châu Á bằng Hán-Việt. Danh sách sẽ bao gồm tên quốc gia bằng tiếng Anh, chữ Hán, phiên âm Hán-Việt, tên được sử dụng ở hiện tại và một số ghi chú có liên quan.
Tên tiếng Anh | Chữ Hán | Phiên âm Hán Việt | Tên được sử dụng ở hiện tại | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Afghanistan | 阿富汗 | A Phú Hãn | Afghanistan; Áp-ga-ni-xtan | |
Azerbaijan | 阿塞拜疆 | A Tắc Bái Cương | Azerbaijan; A-déc-bai-dan; A-déc-bai-gian | |
Bahrain | 巴林 | Ba Lâm | Bahrain; Ba-ranh | |
Bangladesh | 1. 孟加拉國 2. 孟加拉国 | Mạnh Gia Lạp Quốc | Bangladesh; Băng-la-đét | |
Bhutan | 不丹 | Phu Đan | Bhutan; Bu-tan | |
Brunei | 文莱 | Văn Lai | Brunei; Bru-nây | |
Cambodia | 柬埔寨 | Giản Bổ Trại | Campuchia; Cam-pu-chia | Tên gọi khác: Cam Bốt, Cao Miên, Cao Man, Trấn Tây Thành, Chân Lạp |
China | 1. 中國2. 中国 | Trung Quốc | Trung Quốc | Tên gọi khác: Tàu, Hán |
North Korea | 朝鲜 | Triều Tiên | Bắc Triều Tiên; Triều Tiên; Bắc Hàn | |
India | 印度 | Ấn Độ | Ấn Độ | Tên gọi cũ: Thiên Trúc |
Indonesia | 印尼 | Ấn Ni | Indonesia; In-đô-nê-si-a | Tên gọi cũ: Nam Dương |
Japan | 日本 | Nhật Bản | Nhật Bản | Tên gọi cũ: Đông Doanh, Phù Tang, Oa |
Kazakhstan | 哈萨克斯坦 | Cáp Tát Khắc Tư Thản | Kazakhstan; Ca-dắc-xtan | |
Kyrgyzstan | 吉尔吉斯斯坦 | Cát Nhĩ Cát Tư Tư Thản | Kyrgyzstan; Cư-rơ-gư-dơ-xtan | |
Laos | 老挝 | Lão Qua | Lào | Tên gọi cũ: Ai Lao |
Lebanon | 黎巴嫩 | Lê Ba Nộn | Liban; Lebanon; Li Băng | |
Malaysia | 1. 馬來西亞 2. 马来西亚 | Mã Lai Tây Á | Malaysia; Ma-lai-xi-a; Mã Lai | |
Maldives | 馬爾地夫 | Mã Nhĩ Địa Phu | Maldives; Man-đi-vơ | |
Mongolia | 蒙古國 | Mông Cổ Quốc | Mông Cổ | |
Myanmar | 緬甸 | Miến Điện | Myanmar; Myanma; Mi-an-ma | Tên gọi cũ: Miến Điện; Diến Điện |
Nepal | 尼泊尔 | Ni Phách Nhĩ | Nepal; Nê-pan | |
Oman | 阿曼 | A Man | Oman; Ô-man | |
Pakistan | 巴基斯坦 | Ba Cơ Tư Thản | Pakistan; Pa-ki-xtan | |
Papua New Guinea | 1. 巴布亞新幾內亞 2. 巴布亚新几内亚 | Ba Bố Á Tân Kỉ Nội Á | Papua New Guinea; Pa-pua Niu Ghi-nê | |
Philippines | 菲律賓 | Phi Luật Tân | Philippines; Phi-líp-pin | |
Qatar | 卡塔尔 | Ca Tháp Nhĩ | Qatar; Ca-ta | |
South Korea | 1. 韓國2. 韩国 | Hàn Quốc | Hàn Quốc | Tên gọi cũ: Nam Triều Tiên |
Singapore | 新加坡 | Tân Gia Ba | Singapore; Xin-ga-po | |
Tajikistan | 塔吉克斯坦 | Tháp Cát Khắc Tư Thản | Tajikistan; Ta-di-ki-xtan | |
Thailand | 泰国 | Thái Quốc | Thái Lan | Tên gọi cũ: Xiêm, Xiêm La |
Timor-Leste | 东帝汶 | Đông Đế Vấn | Đông Ti-mo | |
Turkmenistan | 土库曼斯坦 | Thổ Khố Mạn Tư Thản | Turkmenistan; Tuốc-mê-ni-xtan | |
Taiwan | 臺灣 | Đài Loan | Đài Loan | |
United Arab Emirates | 阿拉伯联合酋长国 | A Lạp Bá Liên Hợp Tù Trưởng Quốc | Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất | |
Uzbekistan | 乌兹别克斯坦 | Ô Tư Biệt Khắc Tư Thản | Uzbekistan; U-dơ-bê-ki-xtan | |
Vietnam | 越南 | Việt Nam | Việt Nam | |
Yemen | 也门 | Dã Môn | Yemen; Y-ê-men |