Bài viết này liệt kê 100 từ láy thông dụng trong tiếng Nhật. Lưu ý, thứ tự của các từ láy được liệt kê là ngẫu nhiên, không phản ánh theo mức độ thông dụng.

  1. – hàng ngày
  2. ときどき – thỉnh thoảng
  3. ひろびろ – rộng rãi
  4. ねんねん – hàng năm
  5. いろいろ – đa dạng
  6. なかなか – mãi mà không
  7. たまたま – thỉnh thoảng, đôi khi, hiếm khi
  8. – từng cái một
  9. もともと – nguyên là; vốn dĩ là; từ xưa đến nay vẫn vậy; vẫn thế
  10. べつべつ – tách biệt; tách rời
  11. くにぐに – các nước
  12. たびたび – thường xuyên; lập lại nhiều lần
  13. つぎつぎ – liên tiếp; hết cái này đến cái khác
  14. だんだん – dần dần; từ từ
  15. – các loại cây
  16. まるまる – tròn xoe; tròn trịa; hình dạng rất tròn
  17. ひとびと – mọi người; những người
  18. だいだい – từ thế hệ này sang thế hệ khác; nhiều thế hệ; thế hệ này nối tiếp thế hệ sau
  19. われわれ – chúng tôi
  20. ところどころ – chỗ này chỗ kia
  21. かたがた – từng người từng người một
  22. じゅんじゅん – lần lượt theo thứ tự
  23. ちかぢか – gần sát; cận kề
  24. てんてん – nằm rải rác đây đó; lấm chấm
  25. てんてん – lăn; lảng vảng
  26. こうこう – rực rỡ; nhiều sắc màu
  27. ちゃくちゃく – vững; vững chắc
  28. ぞくぞく – liên tiếp; liên tục; cái này nối tiếp cái khác
  29. しょうしょう – một chút; một lúc
  30. そうそう – sớm; vội
  31. さまざま – nhiều dạng khác nhau
  32. よわよわしい – trông yếu ớt
  33. うとうと – ngủ gật
  34. ぎゅうぎゅう – chật ních; chật cứng
  35. きらきら – sự lấp lánh/lấp lánh
  36. ぺらぺら – lưu loát; trôi chảy
  37. どきどき – hồi hộp; tim đập thình thịch
  38. はきはき – minh bạch; rõ ràng; sáng suốt; minh mẫn
  39. はらはら – áy náy
  40. ばらばら – lộn xộn; tan tành.
  41. ぴかぴか – lấp lánh; nhấp nháy; sáng loáng
  42. ひらひら – bay bổng; bay phấp phới
  43. ぺこぺこ – đói meo mốc; đói đến đau quặn bụng
  44. ぼろぼろ – rách tơi tả; te tua
  45. ますます – ngày càng; hơn nữa
  46. まずまず – kha khá; tàm tạm
  47. おいおい – này này
  48. ぎらぎら – chói chang
  49. ぎりぎり – vừa vặn; vừa tới; tới giới hạn
  50. ぐいぐい – uống (rượu) ừng ực
  51. ぐうぐう – chỉ trạng thái ngủ rất sâu; ngủ say
  52. くすくす – cười tủm tỉm
  53. ぐちゃぐちゃ – bèo nhèo; nhão nhọet; nhão nhoét
  54. くらくら – hoa mắt; choáng váng; chóng mặt
  55. ぐらぐら – lỏng lẻo; xiêu vẹo
  56. げらげら – cười ha hả
  57. ごろごろ – ăn không ngồi rồi; sự lười nhác
  58. しくしく – thút thít
  59. ずきずき – nhức nhối; nhưng nhức; đau nhức
  60. ずけずけ – thẳng thừng; huỵch toẹt
  61. すたすた – nhanh nhẹn
  62. すらすら – trơn chu; trôi chảy
  63. するする – một cách trôi chảy; nhanh chóng
  64. ずるずる – kéo dài mãi; dùng dà dùng dằng không kết thúc được
  65. ぞろぞろ – lê thê; ùn ùn; nườm nượp; nối đuôi nhau
  66. そわそわ – không yên; hoang mang
  67. ちかちか – le lói
  68. ちびちび – nhấm nháp từng ly
  69. とうとう – cuối cùng; kết cục; sau cùng
  70. にこにこ – tươi cười
  71. のろのろ – chậm chạp; lề mề
  72. びしょびしょ – ướt sũng; sũng nước
  73. ぴょんぴょん – nhảy lên nhảy xuống
  74. ぼさぼさ – đầu như tổ quạ
  75. ぽちゃぽちゃ – nước bắn tung toé; bì bỡm
  76. たらたら – tong tong; tí tách; long tong
  77. めちゃめちゃ – quá mức; quá đáng; liều lĩnh; thiếu thận trọng
  78. わんわん – khóc òa lên
  79. ぐらぐら – lỏng lẻo; xiêu vẹo
  80. おろおろ – bàng hoàng; hoảng hốt; luống cuống; lúng túng
  81. ふわふわ – mềm mại
  82. ごしごし – chà chà; cọ cọ
  83. ざあざあ – ào ào
  84. ぷかぷか – lềnh bềnh
  85. こんこん – lặp đi lặp lại nhiều lần; liên miên; liên tục
  86. わいわい – ồn ào; huyên náo
  87. ゆらゆら – đung đưa; lung lay
  88. ふらふら – chao đảo; say sẩm; ngã nghiêng ngã ngữa
  89. ごくごく – ừng ực; ực ực (uống)
  90. がらがら – ọc ọc; khạc khạc (xúc miệng)
  91. ぶつぶつ – khe khẽ; rên rên; làm bầm
  92. ぶらぶら – đong đưa; đung đưa; đưa đẩy
  93. ころころ – lộc cộc; lăng lốc (vật lăn tròn)
  94. かりかり – sột soạt
  95. ひりひり – rát rát; tê tê
  96. ぽたぽた – tủm tủm; ton ton; lách tách; tí tách; ròng ròng
  97. ぬるぬる – trườn trượt; trơn nhớt; tuồn tuột; nhớp nháp; nhơn nhớt
  98. すやすや – ngủ thẳng cẳng; ngủ ngon
  99. くるくる – hay thay đổi; biến đổi liên tục; vòng quanh; cuộn tròn
  100. ぱたぱた – vù vù; vèo vèo; phà phà

Được phân loại:

Được gắn thẻ: